V.League 1
2020 | |
Państwo | |
---|---|
Dyscyplina | |
Data założenia | 1980 |
Rozgrywki | |
Liczba drużyn | 14 |
Niższy poziom ligowy | V.League 2 |
Puchary | Puchar Wietnamu |
Zwycięzcy | |
Pierwszy zwycięzca | Tổng Cục Đường Sắt |
Obecny zwycięzca | Viettel FC |
Najwięcej zwycięstw | Viettel FC (6) |
Strona internetowa |
V.League 1 (wiet. Giải bóng đá Vô địch Quốc gia) – najwyższa klasa rozgrywkowa w piłce nożnej we Wietnamie. Skupia 12 najlepszych drużyn tego kraju. Pierwsza edycja miała miejsce w 1980 roku. Znana jest także pod nazwą Eximbank V-League 1[1].
Drużyny w sezonie 2014
Drużyna | Miasto | Stadion | Pojemność | Pierwszy sezon w V.League 1 | Trener |
---|---|---|---|---|---|
Hùng Vương An Giang | Long Xuyên | Stadion An Giang Stadium | 15 200 | 2014 | Nhan Thiện Nhân |
Becamex Bình Dương | Thủ Dầu Một | Stadion Gò Đậu Stadium | 18 250 | 2004 | Lê Thụy Hải |
SHB Đà Nẵng | Đà Nẵng | Stadion Chi Lăng | 28 000 | 2001 | Lê Huỳnh Đức |
Dong Nai FC | Biên Hoà | Stadion Biên Hòa | 10 000 | 2013 | Trần Bình Sự |
Hoàng Anh Gia Lai | Pleiku | Stadion Pleiku | 12 000 | 2003 | Choi Yun-kyum |
Hải Phòng FC | Hajfong | Stadion Lạch Tray | 28 000 | 2000 | Dylan Kerr |
Hà Nội T&T | Hanoi | Stadion Hàng Đẫy | 22 000 | 2008 | Phan Thanh Hùng |
Sông Lam Nghệ An | Vinh | Stadion Vinh | 12 000 | 2000 | Nguyễn Hữu Thắng |
Đồng Tâm Long An | Tân An | Stadion Long An | 19 975 | 2003 | Ngô Quang Sang |
Vissai Ninh Bình | Ninh Bình | Stadion Ninh Bình | 22 000 | 2010 | Nguyễn Văn Sỹ |
QNK Quảng Nam | Tam Kỳ | Stadion Quảng Nam | 15 624 | 2014 | Vũ Quang Bảo |
Than Quảng Ninh | Cẩm Phả | Stadion Cửa Ông | 15 000 | 2014 | Đinh Cao Nghĩa |
Thanh Hóa FC | Thanh Hóa | Stadion Thanh Hóa | 14 000 | 2010 | Mai Đức Chung |
Źródło: footballscores.com[2]
Mistrzowie Wietnamu
Sezon | Mistrz | Wicemistrz | 3. miejsce | Król strzelców |
---|---|---|---|---|
1980 | Tổng Cục Đường Sắt | Công An Hà Nội | Hải Quan FC | Lê Văn Đặng (Công An Hà Nội) – 10 |
1981/1982 | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Quân Khu Thủ Đô | Công An Hà Nội | Võ Thành Sơn (Sở Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh) – 15 |
1982/1983 | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Hải Quan FC | Cảng Hajfong | Nguyễn Cao Cường (Câu Lạc Bộ Quân Đội) – 22 |
1984 | Công An Hà Nội | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Sở Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | Nguyễn Văn Dũng (Công Nghiệp Hà Nam Ninh) – 15 |
1985 | Công Nghiệp Hà Nam Ninh | Sở Công Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh | Cảng Sài Gòn | Nguyễn Văn Dũng (Công Nghiệp Hà Nam Ninh) – 15 |
1986 | Cảng Sài Gòn | Hải Quan FC | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Nguyễn Văn Dũng (Công Nghiệp Hà Nam Ninh) – 12 Nguyễn Minh Huy (Hải Quan FC) – 12 |
1987 | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Quảng Nam Đà Nẵng | Hùng Vương An Giang | Lưu Tấn Liêm (Hải Quan FC) – 15 |
1989 | Đồng Tháp FC | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Công An Hà Nội | Hà Vương Ngầu Nại (Cảng Sài Gòn) – 10 |
1990 | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Quảng Nam Đà Nẵng | Hải Quan FC | Nguyễn Hồng Sơn (Câu Lạc Bộ Quân Đội) – 10 |
1991 | Hải Quan FC | Quảng Nam Đà Nẵng | Cảng Sài Gòn | Hà Vương Ngầu Nại (Cảng Sài Gòn) – 10 |
1992 | Quảng Nam Đà Nẵng | Công An Hải Phòng | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Trần Minh Toàn (Quảng Nam Đà Nẵng) – 6 |
1993/1994 | Cảng Sài Gòn | Công An Thành phố Hồ Chí Minh | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Nguyễn Công Long (Bình Định FC) – 12 Bùi Sĩ Thành (Long An FC) – 12 |
1995 | Công An Thành phố Hồ Chí Minh | Thùa Thiên Huế | Cảng Sài Gòn | Trần Minh Chiến (Công An Thành Phố Hồ Chí Minh) – 14 |
1996 | Đồng Tháp FC | Công An Thành Phố Hồ Chí Minh | Sông Lam Nghệ An | Lê Huỳnh Đức (Công An Thành Phố Hồ Chí Minh) – 25 |
1997 | Cảng Sài Gòn | Sông Lam Nghệ An | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Lê Huỳnh Đức (Công An Thành Phố Hồ Chí Minh) – 16 |
1998 | Câu Lạc Bộ Quân Đội | Công An Hà Nội | Sông Lam Nghệ An | Nguyễn Văn Dũng (Nam Định FC) – 17 |
1999/2000 | Sông Lam Nghệ An | Công An Thành Phố Hồ Chí Minh | Công An Hà Nội | Văn Sỹ Thuỷ (Sông Lam Nghệ An) – 14 |
2000/2001 | Sông Lam Nghệ An | ĐPM Nam Định | Thể Công | Đặng Đạo (Khatoco Khánh Hoà) – 11 |
2001/2002 | Cảng Sài Gòn | Công An Thành phố Hồ Chí Minh | Sông Lam Nghệ An | Hồ Văn Lợi (Cảng Sài Gòn) – 9 |
2003 | Hoàng Anh Gia Lai | Gạch Đồng Tâm Long An | ĐPM Nam Định | Emeka Achilefu (Nam Định FC) – 11 |
2004 | Hoàng Anh Gia Lai | ĐPM Nam Định | Gạch Đồng Tâm Long An | Amaobi Honest (Sông Đà Nam Định) – 15 |
2005 | Gạch Đồng Tâm Long An | SHB Đà Nẵng | Becamex Bình Dương | Kesley Alves (Becamex Bình Dương) – 21 |
2006 | Gạch Đồng Tâm Long An | Becamex Bình Dương | Pisico Bình Định | Elenildo (Cảng Sài Gòn) – 18 |
2007 | Becamex Bình Dương | Gach Đồng Tâm Long An | Hoàng Anh Gia Lai | Almeida (SHB Đà Nẵng) – 16 |
2008 | Becamex Bình Dương | Gạch Đồng Tâm Long An | Xi Măng Hajfong | Almeida (SHB Đà Nẵng) – 23 |
2009 | SHB Ðà Nẵng | Becamex Bình Dương | Sông Lam Nghệ An | Gaston Merlo (SHB Đà Nẵng) – 15 Lazaro de Souza (Quân Khu 4) – 15 |
2010 | Hà Nội T&T | Hải Phòng FC | Đồng Tháp FC | Gaston Merlo (SHB Đà Nẵng) – 19 |
2011 | Sông Lam Nghệ An | Hà Nội T&T | SHB Đà Nẵng | Gaston Merlo (SHB Đà Nẵng) – 22 |
2012 | SHB Đà Nẵng | Hà Nội T&T | Sài Gòn Xuân Thành | Timothy Anjembe (Hà Nội FC) – 17 |
2013 | Hà Nội T&T | Hoàng Anh Gia Lai | SHB Đà Nẵng | Samson Kayode Olalaye (Hà Nội T&T) – 16 |
Źródło: RSSSF[3]
Przypisy
- ↑ Vietnam, Eximbank V-League (ang.). bari91.com. [dostęp 2014-01-04].
- ↑ Vietnam Eximbank V-league Scores (ang.). footballscores.com. [dostęp 2014-01-04]. [zarchiwizowane z tego adresu (25 maja 2012)].
- ↑ Bao Quoc, Hans Schöggl: Vietnam - List of Champions (ang.). RSSSF, 24 października 2013. [dostęp 2014-01-04].
Media użyte na tej stronie
Flag of England. Saint George's cross (a red cross on a white background), used as the Flag of England, the Italian city of Genoa and various other places.